Giới thiệu Đầu nỉ đánh bóng lông cừu
– Đầu nỉ đánh bóng (Felt Bobs) được làm 100% từ lông cừu, được ép chính xác trên một chuôi giữ không tâm cho khả năng hoạt động mềm mại
– Loại đầu mài đánh bóngdạng nỉ này là loại vật liệu tối ưu để đánh bóng hầu hết các loại vật liệu ở giai đoạn đánh bóng cuối cùng. Có thể sử dụng loại đầu đánh bóng nỉ này với các dụng cụ đánh bóng siêu âm hoặc ít nhất là sử dụng các máy khoan chạy bằng điện bằng pin tuy nhiên độ chính xác sẽ không cao
Lưu ý: Điều cần quan tâm khi đánh bóng bằng loại vật liệu này đó là phải chọn được loại bột đánh bóng (dung dịch đánh bóng) phù hợp, bên cạnh đó tốc độ vòng quay của thiết bị củng là một điểm cần được quan tâm.
- Khi sử dụng hợp chất đánh bóng là dung dịch nên điều chỉnh RPM của máy ở tốc độ thấp để tránh văng dung dịch gây lãng phí
- Đối với các dạng bột mài, đánh bóng khô có thể ngâm đầu nỉ vào nước sau đó nhúng phần vải đã ướt vào bột để bột bám lên nỉ
- Đối với bột mài dạng paste (trong xy-lanh) cho máy mài hoạt động ở RPM thấp. Cho phần đầu nỉ tiếp xúc với phần đầu ống, tiến hành vặn xy-lanh chậm cho phần hợp chất mài đi ra, khi đó hợp chất mài sẽ phủ đều quanh đầu nỉ
Bảo quản đầu nỉ sau khi sử dụng: Khi đã sử dụng xong bảo quản chúng, ở những khu vực tách biệt không để tiếp xúc nhau. Vì khi sử dụng các loại hợp chất mài có độ grit khác nhau, nếu chúng tiếp xúc làm cho các hạt mài trên các đầu nỉ bị trộn lẫn có thể làm hư mẫu nếu tái sử dụng
Tham khảo thêm các dòng thiết bị vật tư khác cho quá trình mài và đánh bóng khuôn tại đây
Dạng hình trụ | Mã sản phẩm | Kích thước (∅ nỉ) x Đường kính trụ có sẵn (∅3, ∅6) |
FA310 | 3 | |
FA412 | 4 | |
FA512 | 5 | |
FA612 | 6 | |
FA816 | 8 | |
FA1018 | 10 | |
FA1220 | 12 | |
FA1420 | 14 | |
FA1620 | 16 | |
FA1820 | 18 | |
FA2020 | 20 | |
FA2025 | 20 | |
FA2525 | 25 | |
FA3025 | 30 | |
FA4025 | 40 | |
Dạng hình nón | ||
FJ310 | 3 | |
FJ412 | 4 | |
FJ512 | 5 | |
FJ612 | 6 | |
FJ816 | 8 | |
FJ1018 | 10 | |
FJ1220 | 12 | |
FJ1420 | 14 | |
FJ1620 | 16 | |
FJ1820 | 18 | |
FJ2020 | 20 | |
FJ2025 | 20 | |
FJ2525 | 25 | |
FJ3025 | 30 | |
FJ3525 | 35 | |
FJ4025 | 40 | |
Dạng hình chóp | ||
FP412 | 4 | |
FP512 | 5 | |
FP612 | 6 | |
FP816 | 8 | |
FP1018 | 10 | |
FP1220 | 12 | |
Dạng tròn | ||
FD4 | 4 | |
FD5 | 5 | |
FD6 | 6 | |
FD8 | 8 | |
FD10 | 10 | |
FD12 | 12 | |
FE253 | 25 | |
FE255 | 25 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.